Trạm biến áp treo 250kVA
Trạm biến áp treo 250kVA (hay còn gọi trạm giàn 250KVA, trạm biến áp 250KVA 2 trụ BTLT),… là dạng trạm có công suất 250KVA được lắp đặt trực tiếp trên cột bê tông ly tâm (BTLT), thường sử dụng từ 1 đến 3 cột tùy công suất và yêu cầu kỹ thuật. Thiết bị chính như máy biến áp, FCO, LA, tủ hạ thế sẽ được cố định trên khung thép gắn vào cột.
Trạm biến áp giàn công suất 250kVA được phân loại thành trạm biến áp 250KVA kiểu giàn và trạm biến áp 250KVA kiểu ngồi:
- Trạm giàn 250KVA: Thiết bị được lắp trên giàn khung thép đặt giữa 2 cột bê tông ly tâm (BTLT) cao 9m–12m.
- Trạm ngồi 250KVA: Máy biến áp và tủ điện được đặt trên bệ móng bê tông.
BTLT là viết tắt của Bê Tông Ly Tâm, tức cột trụ được đúc bằng bê tông, sau đó quay ly tâm để tạo độ đặc chắc, tăng khả năng chịu lực và chống thấm.
2 trụ BTLT là hai cột bê tông ly tâm đặt song song, dùng để:
- Đỡ giàn khung thép chứa thiết bị điện như máy biến áp, thiết bị trung thế – hạ thế
- Nâng cao độ an toàn, chống ngập nước và tiết kiệm diện tích mặt bằng
- Dẫn đường dây cấp điện trung thế và hạ thế ra ngoài
Cấu hình tiêu chuẩn trạm treo 250kVA 2 trụ BTLT
Điện áp vào/ra | 22/0.4kV hoặc 15/0.4kV |
Máy biến áp | 3 pha, 250kVA (THIBIDI, LS, EMC…) |
Thiết bị trung thế | FCO + LA 24kV (Cooper, ABB…) |
Tủ hạ thế | MCCB + hệ đo đếm + tủ tụ bù 120kVAR |
Cột & kết cấu | BTLT 9m – 12m, giàn đỡ mạ kẽm nhúng nóng |
Tiêu chuẩn áp dụng | TCVN 6306, IEC 60076, TCVN 7995… |
Thiết kế bên ngoài trạm giàn 250KVA
Trạm biến áp treo 250kVA kiểu giàn được lắp đặt trên 2 trụ bê tông ly tâm (BTLT) có chiều cao từ 9m – 12m, phù hợp chuẩn lưới điện trung thế tại Việt Nam. Trên 2 trụ này sẽ gắn giàn khung thép mạ kẽm để treo toàn bộ thiết bị điện.
Kết cấu chính gồm:
2 trụ BTLT: Gia cố bằng móng bê tông, khoảng cách giữa 2 trụ từ 2.5 – 3m
Giàn khung thép: Mạ kẽm nhúng nóng, đỡ máy biến áp và các thiết bị kèm theo
Cần đỡ, tay lèo, dây tiếp địa: Liên kết cơ khí và đảm bảo an toàn điện
Vị trí lắp đặt ưu tiên: khu vực có mặt bằng hạn chế, đất mềm, vùng ngập nước, khu dân cư cần cấp điện nhanh.
Trọn bộ thiết bị điện lắp đặt trạm giàn 250KVA
Chúng tôi phân phối trọn bộ các loại thiết bị điện lắp đặt trạm giàn 250KVA:
- Công suất: 250kVA
- Điện áp: 22/0.4kV hoặc 15/0.4kV
- Tần số: 50Hz
- Loại trạm: Treo kiểu giàn trên 2 trụ BTLT
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6306, IEC 60076, TCVN 7995, TCVN 6486…
1. Thiết bị trạm biến áp và đường dây – 250KVA
STT | Tên vật tư | Thương hiệu | Giá bán |
1 | Máy biến áp 250KVA – 22/0,4KV | MBT, Thibidi, ABB, EMC, Shihlin, HBT, HEM, Sanaky | Liên hệ |
2 | MCCB 400A 1000V | ABB, LS, Mitsubishi Schneider, Hyundai | Liên hệ |
3 | Tủ tụ bù tự động 120KVAR | ABB, Siba, Schneider, ETI, Sirin, Nuintek, Samwha, Epcos, Ducati | Liên hệ |
4 | FCO 100A 24KV | Tuấn Ân, DTR, Sarah, Apparat, AB Chance, Vina Electric | Liên hệ |
5 | TU | Emic, Vinasino, Mitex | Liên hệ |
6 | TI | Emic, Vinasino, Mitex | Liên hệ |
7 | Điện kế 3 pha | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
8 | FCO 200A 24KV | Tuấn Ân, DTR, Sarah, Apparat, AB Chance, Vina Electric | Liên hệ |
2. Vật tư lắp kèm – Vật tư trạm 250KVA
STT | Tên vật tư | Thương hiệu | Giá bán |
1 | Trụ BTLT 12m, lực trực 350 Kgf | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
2 | Neo bê tông 1,2m | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
3 | Gia cố móng trụ | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
4 | Đ sắt V75x8-2,4m (4 cóc) nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
5 | Thanh chống 60×6-920 nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
6 | Đ sắt V75x8-3,2m (3 cóc) nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
7 | Đ sắt V75x8-3,2m (0 cóc) nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
8 | Đà U 160 đỡ máy và gối đỡ | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
9 | Cáp đồng bọc 600V – 150mm2 | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
10 | Cáp đồng bọc 600V – 250mm2 | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
11 | Cáp đồng trần 25mm2 | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
12 | Đầu coss 150mm2 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
13 | Đầu coss 250mm2 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
14 | Bộ tiếp địa | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
15 | Sứ đứng 35Kv + Ty | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
16 | Splitbolt 22mm2 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
17 | Tủ MCCB 400A | ABB, LS, Mitsubishi Schneider, Hyundai | Liên hệ |
18 | Ong PVC phi 114 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
19 | Coude ống PVC 114 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
20 | Ống nối PVC phi 114 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
21 | Collier kẹp ống PVC | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
22 | Băng keo điện | 3M, ABB, TTE | Liên hệ |
23 | Bảng tên trạm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
24 | Bulong 16×250 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
25 | Bulong 16×300 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
26 | Bulong 16×300 VRS | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
27 | Bulong 16×800 VRS | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
28 | Bulong 16×40 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
29 | Bulong 12×40 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
30 | Rondell các loại | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
31 | Sứ treo Polymer 24kV và phụ kiện | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
32 | Chì Fuse link 40A | ABB, Siba, Schneider, ETI, Sirin | Liên hệ |
33 | Kẹp nhơm AC 50 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
34 | Kẹp nối rẽ Cu-Al 10-95 /95-120 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
35 | Cáp nhôm bọc trung thế 50mm2 | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
36 | Cáp nhôm lõi thép trần 50mm2 | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
37 | Chụp kín MBA, LA, FCO | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
38 | Bộ tiếp địa | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
39 | Cable đồng bọc/XLPE/PVC/24kV | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
40 | Sứ đứng 35kV (loại Pin type) | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
41 | Eclevis + sứ ống chỉ | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
Nhận đặt hàng – báo giá trọn bộ trạm biến áp 250kVA kiểu giàn & kiểu ngồi
Chúng tôi là đơn vị chuyên phân phối trọn bộ trạm biến áp 250kVA theo cả hai cấu hình kiểu giàn (treo cột) và kiểu ngồi (trạm nền), đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu thực tế từ các khu dân cư, nhà máy, xí nghiệp đến công trình điện lực.
Cung cấp đồng bộ toàn bộ thiết bị trung thế, hạ thế, máy biến áp, tủ điện, phụ kiện lắp đặt.
Đa dạng các loại máy biến áp cấp kèm như Máy biến áp MBT 3 pha 250kVA, Máy biến áp THIBIDI tole Silic 3 pha 250kVA (22/0,4kV), Máy biến áp THIBIDI tole Amorphous 3 pha 250kVA (22/0,4kV), Máy biến áp khô 3 pha Shihlin 250kVA,…
Đa dạng thương hiệu ABB, LS, Schneider, THIBIDI, Hanaka, Siemens…
Tư vấn , báo giá, nhận được đặt hàng thiết bị theo tiêu chuẩn EVN và nhu cầu lắp đặt thực tế.
Có sẵn CO CQ, cung cấp số lượng lớn, bàn giao thiết bị đầy đủ đáp ứng tiến độ thi công.
Có thể bạn quan tâm: Trạm biến áp hợp bộ kiểu đứng 250kVA, Trạm biến áp treo 250kVA
Liên hệ cho chúng tôi để được tư vấn và báo giá thiết bị trạm biến áp ngay hôm nay !
HOTLINE 0903 924 986
LQS - Đem đến giải pháp trọn bộ cho Trạm biến áp và Đường dây
✓ Cung cấp vật tư thiết bị, tủ điện, cáp và phụ kiện.
✓ Thi công xây lắp trạm điện, đường dây, hệ thống điện.
✓ Hỗ trợ thí nghiệm, kiểm tra, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị điện.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.