Bảng giá Trạm biến áp 400kVA giàn 2 trụ BTLT
Bảng giá Trạm biến áp 400kVA giàn 2 trụ BTLT được chúng tôi cập nhật mới nhất với đầy đủ các thiết bị trung thế – hạ thế – vật tư đường dây điện… với mức giá tốt. Liên hệ chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
STT | Tên vật tư | Thương hiệu | Giá bán |
Vật tư trạm máy biến áp 400KVA | |||
Thiết bị | |||
1 | Máy biến áp 400KVA – 22/0,4KV loại dầu (TC EVN) | MBT, Thibidi, ABB, EMC, Shihlin, HBT, HEM, Sanaky | Liên hệ |
2 | MCCB 800A 1000V | ABB, LS, Mitsubishi Schneider, Hyundai | Liên hệ |
3 | Tủ tụ bù tự động 200KVAR | ABB, Siba, Schneider, ETI, Sirin, Nuintek, Samwha, Epcos, Ducati | Liên hệ |
4 | FCO 100A 24KV | Tuấn Ân, DTR, Sarah, Apparat, AB Chance, Vina Electric | Liên hệ |
5 | TU | Emic, Vinasino, Mitex | Liên hệ |
6 | TI | Emic, Vinasino, Mitex | Liên hệ |
7 | Điện kế 3 pha | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
Vật tư | |||
8 | Trụ BTLT 12m, lực trực 350 Kgf | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
9 | Neo bê tông 1,2m | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
10 | Đ sắt V75x8-2,4m (4 cóc) nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
11 | Thanh chống 60×6-920 nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
12 | Đ sắt V75x8-3,2m (3 cóc) nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
13 | Đ sắt V75x8-3,2m (0 cóc) nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
14 | Đà U 160 đỡ máy và gối đỡ | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
15 | Cáp đồng boc 600V – 150mm2 | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
16 | Đầu coss 240mm2 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
17 | Cáp đồng trần – 25mm2 | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
18 | Sứ đứng 35kV + Ty | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
19 | Bộ tiếp địa | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
20 | Giếng tiếp địa sâu 40m | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
21 | Splitbolt 22m2 | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
22 | Tủ MCCB 400A | ABB, LS, Mitsubishi Schneider, Hyundai | Liên hệ |
23 | Ong PVC phi 114 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
24 | Ống nối PVC phi 114 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
25 | Collier kẹp ống PVC | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
26 | Băng keo điện | 3M, ABB, TTE | Liên hệ |
27 | Bảng tên trạm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
28 | Bulong 16×250 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
29 | Bulong 16×300 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
30 | Bulong 16×300 VRS | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
31 | Bulong 16×800 VRS | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
32 | Bulong 16×40 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
33 | Bulong 12×40 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
34 | Rondell các loại | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
Vật tư đường dây trạm 400KVA | |||
Thiết bị | |||
35 | FCO 200A 24KV | Tuấn Ân, DTR, Sarah, Apparat, AB Chance, Vina Electric | Liên hệ |
Vật tư | |||
36 | trụ BTLT 12m, lực trực 350 Kgf | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
37 | Neo bê tông 1,2m | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
38 | Gia cố móng trụ | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
39 | Đ sắt V75x8-2,4m (4 cóc) nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
40 | Thanh chống 60×6-920 nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
41 | Đà composite 2,4m + thanh chống | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
42 | Bulong M12x50 + LĐV25x25 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
43 | Bulong 16×250 + LĐV 50×3 nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
44 | Bulong 16×300 + LĐV 50×3 nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
45 | Bulong 16×300 VRS + LĐV 50×3 nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
46 | Bulong 16×800 ven răng 2 đầu | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
47 | Sứ treo polymer 24kV và phụ kiện | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
48 | Chì fuse link 40A | ABB, Siba, Schneider, ETI, Sirin | Liên hệ |
49 | Kẹp nhơm cở AC 50 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
50 | Kẹp nối rẽ Cu – Al SL 22 (10-95, 95-150) | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
51 | Cáp nhôm bọc trung thế 50mm2 | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
52 | Cáp nhôm lõi thép trần 50mm2 | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
53 | Chụp kín MBA, LA, FCO | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
54 | Bộ tiếp địa | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
55 | Cable đồng bọc /XLPE/PVC/24kV 25mm2 | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
56 | Sứ đứng 35KV (Loại Pin Type) | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
57 | Uclevis + sứ ống chỉ | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
Trạm biến áp 400kVA 2 trụ BTLT
Trạm biến áp giàn 400kVA là dạng trạm phổ biến dùng để truyền tải và phân phối công suất trong hệ thống điện phân phối. Nhờ thiết kế giàn treo trên 2 trụ BTLT, trạm có ưu điểm là chi phí thấp, thi công nhanh, và phù hợp với địa hình hẹp hoặc khu dân cư.
Phân loại trạm treo 400kVA
Trạm treo kiểu 2 cột ghép cách nhau (Trạm treo kiểu giàn 400KVA)
Treo thiết bị lên 2 cột bê tông ly tâm (BTLT), các thiết bị như máy biến áp, dao cách ly, LA, FCO… gắn trực tiếp lên xà thép giữa 2 cột.
Khoảng cách giữa 2 cột từ 2.4m đến 3.2m.
Dành cho điểm sử dụng công suất điện vừa.
Trạm treo kiểu 2 cột ghép gần nhau (Trạm treo kiểu ngồi 400KVA)
Hai cột BTLT ghép sát nhau (~1m).
Thiết bị vẫn treo kiểu truyền thống.
Phù hợp với địa điểm sử dụng công suất nhỏ.
Thi công tiêu chuẩn trạm treo 400kVA 2 trụ BTLT
1. Chuẩn bị mặt bằng
San lấp nền trạm, độ dốc thoát nước > 2%.
Bố trí khoảng cách tối thiểu từ trạm đến công trình dân sinh ≥ 5m.
2. Lắp dựng trụ
Dùng trụ BTLT 12m, lắp giá đỡ bằng U thép 160.
Đổ móng trụ bằng bê tông M200 hoặc M250.
3. Lắp máy biến áp & thiết bị
Đưa máy lên bằng cẩu chuyên dụng.
Gắn chắc chắn máy vào đà U thép, kiểm tra độ thăng bằng.
Nối dây dẫn từ FCO → MBA → MCCB → ra tải.
4. Thi công tiếp địa
Cắm 3–5 cọc đồng hoặc thép mạ kẽm sâu ≥ 2.5m.
Nối dây đồng trần từ thiết bị đến hệ thống tiếp địa (≤ 4Ω).
Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng
Tên tiêu chuẩn | Mã số | Nội dung chính |
Quy phạm trang bị điện | QĐ 19/2006/QĐ-BCN | Bố trí thiết bị, đấu nối, an toàn |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia | QCVN 01:2017/BCT | Trạm điện ≤ 110kV |
Tiêu chuẩn dây dẫn điện | TCVN 5935-1:2013 | Dây dẫn bọc cách điện PVC/XLPE |
Tiêu chuẩn máy biến áp lực | TCVN 6306-1:2006 | MBA 3 pha, loại dầu |
Chuẩn tiếp địa điện | TCVN 4756:1989 | Yêu cầu nối đất, điện trở tiếp địa |
Đại lý phân phối chính hãng trạm treo (kiểu giàn – kiểu ngồi) 400KVA
Chúng tôi là đơn vị chuyên phân phối trọn bộ trạm biến áp 400kVA theo cả hai cấu hình kiểu giàn (treo cột) và kiểu ngồi (trạm nền), đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu thực tế từ các khu dân cư, nhà máy, xí nghiệp đến công trình điện lực.
Cung cấp đồng bộ toàn bộ thiết bị trung thế, hạ thế, máy biến áp, tủ điện, phụ kiện lắp đặt.
Đa dạng các loại máy biến áp cấp kèm như: Máy biến áp THIBIDI tole Silic 3 pha 400kVA (22/0,4kV), Máy biến áp MBT 3 pha 400kVA,…
Đa dạng thương hiệu ABB, LS, Schneider, THIBIDI, Hanaka, Siemens…
Tư vấn , báo giá, nhận được đặt hàng thiết bị theo tiêu chuẩn EVN và nhu cầu lắp đặt thực tế.
Có sẵn CO CQ, cung cấp số lượng lớn, bàn giao thiết bị đầy đủ đáp ứng tiến độ thi công.
Có thể bạn quan tâm: Trạm thân trụ thép 400kVA, TBA hợp bộ kiểu trụ thép đơn thân, Trạm biến áp treo 250kVA
Liên hệ cho chúng tôi để được tư vấn và báo giá thiết bị trạm biến áp ngay hôm nay !
HOTLINE 0903 924 986
LQS - Đem đến giải pháp trọn bộ cho Trạm biến áp và Đường dây
✓ Cung cấp vật tư thiết bị, tủ điện, cáp và phụ kiện.
✓ Thi công xây lắp trạm điện, đường dây, hệ thống điện.
✓ Hỗ trợ thí nghiệm, kiểm tra, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị điện.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.