Báo giá Trạm biến áp 800kVA kiểu bệt
Cập nhật báo giá trạm biến áp 800KVA kiểu bệt (số lượng lớn trọn bộ VTTB – chiết khấu cao) được chúng tôi cập nhật mới nhất:
Bảng báo giá thiết bị trạm biến áp nền 800KVA:
STT | Tên Vật tư | ĐVT | Số lượng | Thương hiệu | Giá bán |
1 | Máy biến áp 800 KVA – 22/0,4KV loại dầu đặt tiêu chuẩn lắp đặt trên lưới điện EVN | Cái | 1 | MBT, Thibidi, ABB, EMC, Shihlin, HBT, HEM, Sanaky | Liên hệ |
2 | MCCB 1200A 1000V | Cái | 1 | ABB, LS, Mitsubishi Schneider, Hyundai | Liên hệ |
3 | Tụ bù tự động 400kVAR | KVAR | 400 | ABB, Siba, Schneider, ETI, Sirin, Nuintek, Samwha, Epcos, Ducati | Liên hệ |
4 | FCO 100A 24KV | Bộ | 3 | Tuấn Ân, DTR, Sarah, Apparat, AB Chance, Vina Electric | Liên hệ |
5 | LA – 10KA – 18KV | Cái | 3 | Tùy chọn Tuấn Ân, Cooper, Sarah, Apparat, Ohio Brass, TE, DTR, Vinasino,… | Liên hệ |
6 | Tủ trung thế 8400/120V | Cái | 1 | Emic, Vinasino, Mitex | Liên hệ |
7 | Tủ trung thế 15,000/0.4kV | Cái | 1 | Emic, Vinasino, Mitex | Liên hệ |
8 | Điện kế 3 pha | Cái | 1 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
Bảng báo giá vật tư trạm biến áp nền 800KVA:
STT | Tên Vật tư | ĐVT | Số lượng | Thương hiệu | Giá bán |
1 | Trụ BTLT 14m, lực đầu trụ 650Kgf | Trụ | 1 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
2 | Neo bệ tôn 1.2m | Cái | 2 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
3 | Đế Sắt V75x8-2.4m (4 cọc) nhúng kẽm | Cái | 7 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
4 | Thanh chống 60×6-920 nhúng kẽm | Thanh | 14 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
5 | Đà composite 2.4m + Thanh chống | Bộ | 2 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
6 | Chụp kín TI, TU, MBA, LA, FCO… | Bộ | 1 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
7 | Nền và rào trạm 4mx5m1.8m | Trạm | 1 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
8 | Cáp đồng bọc 600V – 300mm2 | Mét | 14 | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
9 | Đầu cos 300 mm2 | Cái | 4 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
10 | Cáp đồng bọc 600V – 240mm2 | Mét | 65 | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
11 | Đầu cos 240 mm2 | Cái | 12 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
12 | Cáp đồng trần – 25mm2 | Kg | 10 | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
13 | Sứ đứng 24KV + TY | Bộ | 12 | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
14 | Bộ tiếp địa | Bộ | 10 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
15 | Giếng tiếp địa sâu 40m | Cái | 1 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
16 | Splitbolt 22mm2 | Cái | 2 | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
17 | Tủ MCCB 1200A | Cái | 1 | ABB, LS, Mitsubishi Schneider, Hyundai | Liên hệ |
18 | Ống PVC phi 114 | Mét | 12 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
19 | Coude ống PVC phi 114 | Cái | 4 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
20 | Ống nối PVC phi 114 | Cái | 4 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
21 | Collier kẹp ống PVC | Bộ | 4 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
22 | Băng keo điện | Cuộn | 10 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
23 | Bảng tên trạm | Bảng | 2 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
24 | Boulon 16×250 | Cái | 8 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
25 | Boulon 16×300 | Cái | 6 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
26 | Boulon 16×300 VRS | Cái | 6 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
27 | Boulon 16×800 VRS | Cái | 3 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
28 | Boulon 16×40 | Cái | 14 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
29 | Boulon 12×40 | Cái | 60 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
30 | Rondell các loại | Cái | 194 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
Bảng báo giá thiết bị đường dây trạm biến áp nền 800KVA:
STT | Tên Vật tư | ĐVT | Số lượng | Thương hiệu | Giá bán |
1 | FCO 200A 24kV | Bộ | 3 | Tuấn Ân, DTR, Sarah, Apparat, AB Chance, Vina Electric | Liên hệ |
Bảng báo giá vật tư đường dây trạm biến áp nền 800KVA:
STT | Tên Vật tư | ĐVT | Số lượng | Thương hiệu | Giá bán |
1 | Trụ BTLT 14m, lực đầu trụ 650Kgf | trụ | 1 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
2 | Neo bê tông 1.2m | cái | 2 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
3 | Gia cố móng trụ | cái | 1 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
4 | Đỡ Sắt V75x8-2.4m (4 cóc) – nhúng kẽm | thanh | 3 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
5 | Thanh chống 60×6-920 – nhúng kẽm | thanh | 6 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
6 | Boulon M12x50 + LDV25x25 | bộ | 12 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
7 | Boulon 16×50 + LDV 50×3 – nhúng kẽm | bộ | 8 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
8 | Boulon 16×250 + LDV 50×3 – nhúng kẽm | bộ | 6 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
9 | Boulon 16×300 + LDV 50×3 – nhúng kẽm | bộ | 6 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
10 | Boulon 16×300 VRS + LDV 50×3 – nhúng kẽm | cái | 4 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
11 | Boulon 16×800 vẹn răng 2 đầu | cái | 3 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
12 | Sứ treo polymer 24kV và Phụ kiện | cái | 6 | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
13 | Chì fuse link 40A | sợi | 3 | ABB, Siba, Schneider, ETI, Sirin | Liên hệ |
14 | Kẹp nhôm cơ AC 50 | cái | 6 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
15 | Kẹp nối rẽ Cu-Al SL22(10-95/95- 150 | Cái | 6 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
16 | Cáp nhôm bọc trung thế 50mm2 | Mét | 120 | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
17 | Cáp nhôm lỏi thép trần 50mm2 | Kg | 7 | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
18 | Chụp kín kẹp quai, FCO… | Trạm | 1 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
19 | Bộ tiếp địa | Bộ | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ | |
20 | Cable Đồng bọc/XLPE/PVC/24KV-25mm2 |
Mét | 40 | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
21 | Sứ đứng 24kV (loai PIN TYPE) | Cái | 4 | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
22 | Uclevis + Sứ ống chỉ | Cái | 2 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
Để cập nhật giá bán chính xác nhất hay dự toán trạm biến áp phòng, trạm xây, trạm kín trong nhà hoặc trạm biến áp ngoài trời loại 800KVA, vui lòng liên hệ cho chúng tôi qua:
Bạn vui lòng nhập số điện thoại để tư vấn hoàn toàn miễn phí!
Tìm hiểu chung về trạm biến áp 800kVA kiểu bệt
Trạm biến áp 800kVA kiểu bệt, hay còn gọi là trạm biến áp kiểu nền hoặc trạm kiểu ngồi, là dạng trạm trong đó toàn bộ thiết bị chính như tủ trung thế, máy biến áp và tủ hạ thế được lắp đặt cố định trực tiếp trên nền bê tông vững chắc, thay vì treo lên trụ hoặc đặt trong vỏ hợp bộ (compact).
Đặc điểm nhận biết:
Máy biến áp được đặt nằm bệt trên bệ nền riêng, có hoặc không có rãnh thu dầu sự cố.
Hệ thống tủ điện trung và hạ thế tách biệt, dễ dàng sửa chữa, bảo trì.
Trạm thường đặt trong nhà xây (bê tông cốt thép), nhà lắp ghép hoặc container điện, đảm bảo độ bền cơ học và cách ly an toàn với môi trường bên ngoài.
Công suất trạm nền 800kVA:
Là mức công suất trung bình – lớn, thích hợp cho những nơi có tải điện vừa và ổn định như:
Nhà máy sản xuất công nghiệp vừa.
Tòa nhà thương mại, trung tâm logistics.
Các cụm dân cư, khu đô thị mới, resort lớn.
Các trạm bơm, nhà máy xử lý nước…
Ưu điểm chung của trạm nền 800KVA kiểu bệt trong nhà – ngoài trời
Tùy thuộc vào yêu cầu lắp đặt thực tế của trạm nền 800KVA kiểu bệt trong nhà – ngoài trời sẽ có những ưu điểm riêng biệt, cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết qua bảng so sánh bên dưới:
Tiêu chí | Trạm 800kVA kiểu bệt – Trong nhà | Trạm 800kVA kiểu bệt – Ngoài trời |
Bảo vệ thiết bị | Thiết bị được đặt trong nhà trạm (bê tông cốt thép, panel, container…) nên không bị ảnh hưởng bởi thời tiết, bụi bẩn, động vật nhỏ. | Thiết bị ngoài trời phải có cấp bảo vệ cao (IP54 trở lên) để chống mưa, bụi, nắng. Vẫn có nguy cơ bị xuống cấp theo thời gian nếu không bảo trì định kỳ. |
Ổn định môi trường hoạt động | Nhiệt độ, độ ẩm, bụi… được kiểm soát, giúp kéo dài tuổi thọ máy biến áp, tủ điện và phụ kiện. | Biến động nhiệt độ – độ ẩm ngoài trời có thể gây giãn nở nhiệt, xuống cấp cách điện, cần chọn thiết bị chuyên dụng ngoài trời. |
Thuận tiện bảo trì – sửa chữa | Không bị ảnh hưởng bởi thời tiết nên bảo trì dễ hơn, thao tác an toàn hơn, kể cả vào mùa mưa. | Có thể bất tiện trong các tình huống khẩn cấp khi thời tiết xấu. Cần mái che hoặc tạm thời ngưng vận hành để bảo dưỡng. |
Chi phí xây dựng ban đầu | Chi phí cao hơn do cần xây nhà trạm, cửa, thông gió, chống cháy, phòng máy riêng biệt. | Chi phí xây dựng thấp hơn, chỉ cần nền bê tông cứng, mái che và tường chắn gió (nếu cần). |
Yêu cầu mặt bằng | Phù hợp nơi có không gian kín, nội bộ – ví dụ trong nhà máy, tầng hầm, khuôn viên dự án. | Phù hợp nơi rộng rãi, thoáng đãng, dễ tiếp cận xe vận hành – như khu đất trống, nhà máy ngoài trời. |
Linh hoạt khi mở rộng tải | Có thể mở rộng thêm thiết bị dễ dàng nhờ không gian nhà trạm. Dễ nâng cấp, thay thế. | Bị giới hạn do không gian ngoài trời, phụ thuộc vào diện tích nền có sẵn. |
Đáp ứng tiêu chuẩn điện lực | Đáp ứng đầy đủ các quy chuẩn điện lực, PCCC, tiêu chuẩn kỹ thuật – dễ nghiệm thu. | Vẫn đáp ứng tiêu chuẩn nếu thiết bị được chọn đúng và bố trí khoa học. Tuy nhiên, yêu cầu cao hơn về IP và chống sét lan truyền. |
Tính thẩm mỹ & quản lý | Nhà trạm kín, thẩm mỹ cao, phù hợp công trình cần hình ảnh chuyên nghiệp. | Dễ lộ thiết bị, tính thẩm mỹ thấp hơn, cần xử lý cảnh quan nếu đặt gần khu dân cư. |
Đại lý chính hãng thiết bị và vật tư trạm nền 800kVA
Để đảm bảo chất lượng và bảo hành sản phẩm, khi mua trạm biến áp nền 800kVA, người dùng cần lựa chọn các đại lý, nhà phân phối chính hãng. Chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp trọn bộ trạm biến áp 800kVA kiểu đặt nền, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định ngành điện, phù hợp cho các dự án dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng, khu đô thị và các công trình điện lực.
Cung cấp đầy đủ từ máy biến áp 800KVA (phổ biến các loại Máy biến áp THIBIDI tole Silic 3 pha 800kVA (22/0,4kV), Máy biến áp THIBIDI tole Amorphous 3 pha 800kVA (22/0,4kV),…) thiết bị trung thế, hạ thế, tủ điện, hệ thống tiếp địa, móng trạm và phụ kiện thi công lắp đặt.
Tư vấn – Báo giá nhanh chóng, phù hợp với thực tế thi công.
Có sẵn CO-CQ đầy đủ, giao hàng đúng tiến độ, hỗ trợ vận chuyển và hướng dẫn lắp đặt tận nơi.
Có thể bạn quan tâm: Thông số trạm biến áp 400kVA đặt nền, Trạm biến áp 630kVA kiểu nền ngoài trời, Bảng giá Trạm biến áp nền 750kVA
Quý khách hàng có nhu cầu lắp đặt hoặc cần báo giá trọn bộ trạm nền 800kVA, dự toán trạm biến áp phòng, trạm xây, trạm kín trong nhà hoặc trạm biến áp ngoài trời, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất.
LQS - Đem đến giải pháp trọn bộ cho Trạm biến áp và Đường dây
✓ Cung cấp vật tư thiết bị, tủ điện, cáp và phụ kiện.
✓ Thi công xây lắp trạm điện, đường dây, hệ thống điện.
✓ Hỗ trợ thí nghiệm, kiểm tra, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị điện.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.