Chi phí lắp đặt trạm biến áp 1000kVA
Tổng chi phí lắp đặt trạm biến áp 1000kVA là bao nhiêu? Báo giá dự toán trạm biến áp nền 1000KVA? Trạm nền 1000KVA là gì? Gồm những thiết bị và vật tư nào? Cùng tìm hiểu chi tiết ở bài viết bên dưới.
Tìm hiểu chung về trạm biến áp 1000KVA
Trạm biến áp 1000KVA là gì?
Trạm biến áp nền 1000kVA (hay còn gọi trạm biến áp kiểu nền 1000KVA, trạm đặt cố định 1000KVA, trạm hợp bộ kiểu ngồi 1000KVA,…) là một loại trạm biến áp được lắp đặt cố định trên nền bê tông hoặc khung thép chắc chắn, có nhiệm vụ chuyển đổi điện áp từ cấp trung thế (thường là 22kV hoặc 35kV) xuống cấp hạ thế (0.4kV) để cấp điện cho phụ tải dân dụng hoặc công nghiệp.
Tóm tắt:
Công suất định mức: 1000KVA
Vị trí lắp đặt: trên nền bê tông, lắp đặt trong nhà hoặc ngoài trời
Loại máy biến áp: khô hoặc dầu
Loại kết cấu: 3 ngăn rời (trung thế – máy biến áp – hạ thế)
Tiêu chuẩn chung trạm biến áp:
TCVN 7997:2009 (IEC 61936-1:2003): Yêu cầu chung cho trạm điện
TCVN 7447-7-710:2005: Yêu cầu lắp đặt an toàn cho hệ thống điện
Tiêu chuẩn chung máy biến áp:
TCVN 6306 (IEC 60076): Máy biến áp lực – phần cơ bản
TCVN 8525:2010: Máy biến áp khô
Tiêu chuẩn tủ điện trung thế, hạ thế:
IEC 62271-200: Thiết bị đóng cắt trung thế
IEC 61439-1/2: Hệ thống tủ điện hạ thế lắp ráp sẵn
Các quy chuẩn, hướng dẫn đi kèm:
QCVN QTĐ 8:2010/BCT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trạm điện
Quy chuẩn PCCC – Nghị định 136/2020/NĐ-CP
Hướng dẫn lắp đặt, nghiệm thu của EVN
Trạm biến áp nền 1000kVA được ứng dụng rộng rãi trong các khu công nghiệp, nhà máy sản xuất, tòa nhà văn phòng, chung cư cao tầng và khu dân cư mới. Với khả năng cung cấp điện ổn định và liên tục, trạm đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng điện lớn của các hệ thống chiếu sáng, thang máy, dây chuyền sản xuất và thiết bị công suất cao. Ngoài ra, trạm còn được sử dụng trong các trung tâm thương mại, bệnh viện và công trình công cộng.
Phân loại trạm biến áp nền 1000KVA
Trạm biến áp nền 1000kVA có thể được phân loại theo vị trí lắp đặt thành hai dạng chính là trong nhà và ngoài trời, mỗi loại có đặc điểm và ứng dụng khác nhau như sau:
Trạm biến áp nền 1000kVA lắp đặt trong nhà (trạm biến áp nền trong nhà 1000KVA, trạm nền 1000KVA trong nhà,…):
Được bố trí trong phòng trạm xây dựng kiên cố, có mái che, cửa bảo vệ.
Máy biến áp thường là loại khô (Dry-type) để đảm bảo an toàn, hạn chế khí cháy.
Thiết bị trung – hạ thế bố trí gọn gàng, dễ kiểm tra, bảo trì.
Có hệ thống thông gió, chống cháy, chiếu sáng, báo nhiệt đầy đủ.
Trạm biến áp nền 1000kVA lắp đặt ngoài trời (trạm biến áp nền ngoài trời 1000KVA, trạm nền 1000KVA ngoài trời,…)
Đặt trên nền bê tông ngoài trời, có thể có hoặc không có mái che.
Thường sử dụng máy biến áp dầu kín, chịu thời tiết tốt.
Thiết bị đóng cắt trung – hạ thế đặt trong tủ điện ngoài trời (IP54 – IP65).
Hệ thống tiếp địa, chống sét, rào chắn an toàn là bắt buộc.
Dự toán chi phí trạm biến áp đặt nền 1000KVA
Để cập nhật giá bán chính xác nhất hay dự toán trạm biến áp phòng, trạm xây, trạm kín trong nhà hoặc trạm biến áp ngoài trời loại 1000KVA, vui lòng liên hệ cho chúng tôi qua:
Bạn vui lòng nhập số điện thoại để tư vấn hoàn toàn miễn phí!
Dự toán chi phí vật tư và thiết bị trạm biến áp đặt nền 1000KVA:
STT | Tên thiết bị | Thương hiệu | Giá bán |
1 | Máy biến áp 1000 KVA – 22/0,4 KV loại dầu (tiêu chuẩn 346/QĐ-EVN SPC) | MBT, Thibidi, ABB, EMC, Shihlin, HBT, HEM, Sanaky | Liên hệ |
2 | ACB 1600A 1000V | ABB, LS, Mitsubishi Schneider, Hyundai | Liên hệ |
3 | Tụ bù tự động 500KVAR | ABB, Siba, Schneider, ETI, Sirin, Nuintek, Samwha, Epcos, Ducati | Liên hệ |
4 | LBFCO 100A 24KV | Tuấn Ân, DTR, Sarah, Apparat, AB Chance, Vina Electric | Liên hệ |
5 | LA – 10KA – 18KV | Tùy chọn Tuấn Ân, Cooper, Sarah, Apparat, Ohio Brass, TE, DTR, Vinasino,… | Liên hệ |
6 | TU trung thế 8400/120V | Emic, Vinasino, Mitex | Liên hệ |
7 | TI trung thế 30/5 A | Emic, Vinasino, Mitex | Liên hệ |
8 | Điện kế 3 pha | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
STT | Tên Vật tư | Thương hiệu | Giá bán |
1 | Trụ BTLT 12m, lực đầu trụ 350Kgf | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
2 | Neo bệ tôn 1.2m | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
3 | Đ Sắt V75x8-2.4m (4 cóc) nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
4 | Thanh chống 60×6-920 nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
5 | Đà composite 2,4m + thanh chống | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
6 | Chụp kín TI, TU, MBA, LA, FCO… | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
7 | Nền và rào trạm 4m x 5m x 1,8m | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
8 | Cáp đồng bọc 600V – 300mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
9 | Đầu cos 300mm² | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
10 | Cáp đồng bọc 600V – 250mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
11 | Đầu cos 240mm² | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
12 | Cáp đồng trần – 25mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
13 | Sứ đứng 35kV + Ty | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
14 | Bộ tiếp địa | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
15 | Giếng tiếp địa sâu 40m | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
16 | Splitbolt 22mm² | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
17 | Tủ MCCB 1600A + Thanh cái | ABB, LS, Mitsubishi Schneider, Hyundai | Liên hệ |
18 | Ống PVC phi 114 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
19 | Coude ống PVC phi 114 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
20 | Ống nối PVC phi 114 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
21 | Collier kẹp ống PVC | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
22 | Băng keo điện | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
23 | Bảng tên trạm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
24 | Boulon 16×250 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
25 | Boulon 16×300 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
26 | Boulon 16×300 VRS | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
27 | Boulon 16×800 VRS | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
28 | Boulon 16×40 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
29 | Boulon 12×40 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
30 | Rondell các loại | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
Dự toán chi phí vật tư và thiết bị đường dây trạm biến áp đặt nền 1000KVA:
STT | Tên Thiết Bị | Thương hiệu | Giá bán |
1 | LBFCO 200A 24KV | Tuấn Ân, DTR, Sarah, Apparat, AB Chance, Vina Electric | Liên hệ |
STT | Tên Vật tư | Thương hiệu | Giá bán |
1 | Trụ BTLT 12m, lực đầu trụ 350Kgf | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
2 | Neo bê tông 1.2m | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
3 | Gia cố móng trụ | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
4 | Đỡ Sắt V75×8-2.4m (4 cóc) – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
5 | Thanh chống 60×6-920 – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
6 | Đà composite 2,4m + Thanh chống | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
7 | Boulon M12×50 + LDV 25×25 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
8 | Boulon 16×50 + LDV 50×3 – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
9 | Boulon 16×250 + LDV 50×3 – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
10 | Boulon 16×300 + LDV 50×3 – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
11 | Boulon 16×300 VRS + LDV 50×3 – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
12 | Boulon 16×800 ven răng 2 đầu | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
13 | Sứ treo polymer 24KV và Phụ kiện | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
14 | Chì fuse link 40A | ABB, Siba, Schneider, ETI, Sirin | Liên hệ |
15 | Kẹp nhôm cò AC 50 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
16 | Kẹp nối rẽ Cu-Al SL22 (10-95/95-150) | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
17 | Cáp nhôm bọc trung thế 50mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
18 | Cáp nhôm lõi thép trần 50mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
19 | Chụp kín MBA, LA, FCO… | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
20 | Bộ tiếp địa | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
21 | Cable đồng bọc XLPE/PVC/24KV 25mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
22 | Sứ đứng 35kV (loại PIN TYPE) | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
23 | Uclevis + Sứ ống chỉ | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
Lợi thế cạnh tranh của trạm nền 1000KVA
Dễ bảo trì, sửa chữa nhờ lắp đặt trên nền bê tông cố định.
Hoạt động ổn định, tin cậy cho tải công suất lớn.
Linh hoạt trong thiết kế, dễ tùy chỉnh theo thực tế.
An toàn cao khi kết hợp đầy đủ bảo vệ, tiếp địa, chống sét.
Nhà cung cấp thiết bị và vật tư trạm nền trong nhà – ngoài trời 1000kVA
Để đảm bảo chất lượng và bảo hành sản phẩm, khi mua trạm biến áp nền 1000kVA, người dùng cần lựa chọn các đại lý, nhà phân phối chính hãng. Chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp trọn bộ trạm biến áp 1000kVA kiểu đặt nền, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định ngành điện, phù hợp cho các dự án dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng, khu đô thị và các công trình điện lực.
Cung cấp đầy đủ từ máy biến áp 1000KVA (phổ biến các loại ,…) thiết bị trung thế, hạ thế, tủ điện, hệ thống tiếp địa, móng trạm và phụ kiện thi công lắp đặt.
Tư vấn – Báo giá nhanh chóng, phù hợp với thực tế thi công.
Có sẵn CO-CQ đầy đủ, giao hàng đúng tiến độ, hỗ trợ vận chuyển và hướng dẫn lắp đặt tận nơi.
Có thể bạn quan tâm:
Quý khách hàng có nhu cầu lắp đặt hoặc cần báo giá trọn bộ trạm nền 1000kVA, dự toán trạm biến áp phòng, trạm xây, trạm kín trong nhà hoặc trạm biến áp ngoài trời, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất.
LQS - Đem đến giải pháp trọn bộ cho Trạm biến áp và Đường dây
✓ Cung cấp vật tư thiết bị, tủ điện, cáp và phụ kiện.
✓ Thi công xây lắp trạm điện, đường dây, hệ thống điện.
✓ Hỗ trợ thí nghiệm, kiểm tra, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị điện.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.