Báo giá Trạm biến áp nền 1500kVA
Báo giá Trạm biến áp nền 1500kVA – Đầy đủ thiết bị và vật tư trạm nền 1500KVA !
Trạm biến áp nền 1500kVA là lựa chọn tối ưu cho các nhà máy, khu công nghiệp, cao ốc văn phòng hoặc trung tâm thương mại quy mô lớn. Với thiết kế chắc chắn, hiệu suất cao và khả năng vận hành ổn định, trạm nền 1500kVA giúp đảm bảo cung cấp điện an toàn, liên tục và tiết kiệm năng lượng.
Để cập nhật giá bán chính xác nhất hay dự toán trạm biến áp phòng, trạm xây, trạm kín trong nhà hoặc trạm biến áp ngoài trời loại 1500KVA, vui lòng liên hệ cho chúng tôi qua:
Bạn vui lòng nhập số điện thoại để tư vấn hoàn toàn miễn phí!
VTTB trạm biến áp nền 1500KVA thường được khách hàng phân loại theo nhiều cách khác nhau. Nhìn chung, các thiết bị và vật tư sẽ bao gồm các loại sau đây:
1. Thiết bị chính của trạm nền 1500kVA
Trạm biến áp nền 1500kVA là lựa chọn lý tưởng cho các khu công nghiệp, nhà máy sản xuất hoặc tòa nhà thương mại quy mô lớn nhờ khả năng vận hành ổn định và tiết kiệm điện năng.
Hệ thống bao gồm máy biến áp dầu 1500kVA điện áp 22/0.4kV – đáp ứng tiêu chuẩn 346/QĐ-EVN SPC – từ các thương hiệu uy tín như MBT, Thibidi, ABB, Shihlin, HEM…
Phía hạ thế được trang bị ACB 2500A từ các hãng như ABB, LS, Schneider hoặc Mitsubishi, kết hợp với tủ điện tổng MSB và thanh cái đồng nguyên chất.
Ngoài ra, trạm còn được trang bị LBFCO 200A 24kV (cầu chì phụ tải ngoài trời), chống sét van 10kA – 18kV, TU trung thế 8400/120V và TI trung thế 30/5A từ Emic, Vinasino, Mitex.
Đồng hồ điện kế 3 pha được lựa chọn linh hoạt theo yêu cầu công trình, đảm bảo khả năng đo đếm chính xác và tích hợp tốt với hệ thống SCADA khi cần.
2. Vật tư đi kèm trạm nền 1500kVA
Các vật tư thi công và lắp đặt được lựa chọn kỹ lưỡng nhằm đảm bảo an toàn, độ bền cơ học và tính đồng bộ bao gồm trụ BTLT 12m (lực đầu trụ 350Kgf), móng trạm, rào bảo vệ, đà composite, các thanh chống và khung thép nhúng kẽm.
Hệ thống cáp sử dụng đồng bọc PVC 600V tiết diện từ 250–300mm² và cáp đồng trần 25mm² từ các thương hiệu Cadivi, LS Vina, Taya, Thịnh Phát…
Đầu cos 240–300mm², splitbolt 22mm², bộ tiếp địa chuyên dụng và giếng tiếp địa sâu đến 40m đảm bảo an toàn chống sét và nối đất đúng tiêu chuẩn.
Phụ kiện đi kèm như ống PVC phi 114, collier kẹp ống, bảng tên trạm, boulon các loại… đều được cung cấp đầy đủ để hoàn thiện trạm theo hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
3. Thiết bị và vật tư đường dây vào trạm 1500kVA
Phần đường dây cấp điện cho trạm bao gồm các vật tư và thiết bị trung thế đảm bảo khả năng chịu tải cao và chống chịu tốt với điều kiện môi trường ngoài trời.
LBFCO 200A 24kV là thiết bị bảo vệ quan trọng, kết hợp với sứ polymer treo 24kV, kẹp nối rẽ Cu-Al SL22 và chì fuse link 40A từ ABB, Siba, Schneider…
Hệ thống truyền tải sử dụng cáp nhôm bọc trung thế 50mm², cáp nhôm lõi thép trần và cáp ngầm trung thế 24kV (XLPE/PVC) 25mm².
Các phụ kiện như uclevis, sứ ống chỉ, sứ đứng 35kV (loại PIN TYPE), boulon nhúng kẽm, gia cố móng trụ… đều đảm bảo đồng bộ và phù hợp với hệ thống trụ BTLT 12m.
Ngoài ra, bộ tiếp địa riêng cho đường dây và chụp kín MBA, LA, FCO cũng được cung cấp đầy đủ nhằm nâng cao độ an toàn và tuổi thọ vận hành.
Báo giá – Dự toán VTTB trạm biến áp nền 1500kVA
STT | Tên thiết bị | Thương hiệu | Giá bán |
1 | Máy biến áp 1500 KVA – 22/0,4 KV loại dầu (tiêu chuẩn 346/QĐ-EVN SPC) | MBT, Thibidi, ABB, EMC, Shihlin, HBT, HEM, Sanaky | Liên hệ |
2 | ACB 2500A 1000V | ABB, LS, Mitsubishi Schneider, Hyundai | Liên hệ |
3 | LBFCO 200A 24KV | Tuấn Ân, DTR, Sarah, Apparat, AB Chance, Vina Electric | Liên hệ |
4 | LA – 10KA – 18KV | Tùy chọn Tuấn Ân, Cooper, Sarah, Apparat, Ohio Brass, TE, DTR, Vinasino,… | Liên hệ |
5 | TU trung thế 8400/120V | Emic, Vinasino, Mitex | Liên hệ |
6 | TI trung thế 30/5 A | Emic, Vinasino, Mitex | Liên hệ |
7 | Điện kế 3 pha | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
8 | Trụ BTLT 12m, lực đầu trụ 350Kgf | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
9 | Neo bệ tôn 1.2m | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
10 | Đ Sắt V75x8-2.4m (4 cóc) nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
11 | Thanh chống 60×6-920 nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
12 | Đà composite 2,4m + thanh chống | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
13 | Rào và móng trạm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
14 | Đầu cos 240mm² | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
15 | Cáp đồng bọc 600V – 300mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
16 | Đầu cos 300mm² | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
17 | Cáp đồng bọc 600V – 250mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
18 | Đầu cos 240mm² | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
19 | Cáp đồng trần – 25mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
20 | Sứ đứng 24kV + Ty | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
21 | Bộ tiếp địa | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
22 | Giếng tiếp địa sâu 40m | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
23 | Splitbolt 22mm² | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
24 | Tủ ACB 2500A | ABB, LS, Mitsubishi Schneider, Hyundai | Liên hệ |
25 | Ống PVC phi 114 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
26 | Coude ống PVC phi 114 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
27 | Ống nối PVC phi 114 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
28 | Collier kẹp ống PVC | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
29 | Băng keo điện | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
30 | Bảng tên trạm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
31 | Boulon 16×250 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
32 | Boulon 16×300 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
33 | Boulon 16×300 VRS | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
34 | Boulon 16×800 VRS | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
35 | Boulon 16×40 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
36 | Boulon 12×40 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
37 | Rondell các loại | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
Báo giá – Dự toán VTTB đường dây trạm biến áp nền 1500kVA
STT | Tên Thiết Bị | Thương hiệu | Giá bán |
1 | LBFCO 200A 24KV | Tuấn Ân, DTR, Sarah, Apparat, AB Chance, Vina Electric | Liên hệ |
2 | Trụ BTLT 12m, lực đầu trụ 350Kgf | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
3 | Neo bê tông 1.2m | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
4 | Gia cố móng trụ | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
5 | Đỡ Sắt V75×8-2.4m (4 cóc) – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
6 | Thanh chống 60×6-920 – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
7 | Đà composite 2,4m + Thanh chống | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
8 | Boulon M12×50 + LDV 25×25 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
9 | Boulon 16×50 + LDV 50×3 – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
10 | Boulon 16×250 + LDV 50×3 – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
11 | Boulon 16×300 + LDV 50×3 – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
12 | Boulon 16×300 VRS + LDV 50×3 – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
13 | Boulon 16×800 ven răng 2 đầu | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
14 | Sứ treo polymer 24KV và Phụ kiện | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
15 | Chì fuse link 40A | ABB, Siba, Schneider, ETI, Sirin | Liên hệ |
16 | Kẹp nhôm cò AC 50 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
17 | Kẹp nối rẽ Cu-Al SL22 (10-95/95-150) | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
18 | Cáp nhôm bọc trung thế 50mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
19 | Cáp nhôm lõi thép trần 50mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
20 | Chụp kín MBA, LA, FCO… | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
21 | Bộ tiếp địa | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
22 | Cable đồng bọc XLPE/PVC/24KV 25mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
23 | Sứ đứng 35kV (loại PIN TYPE) | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
24 | Uclevis + Sứ ống chỉ | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
Đại lý chính hãng thiết bị và vật tư trạm nền 1500kVA
Để đảm bảo chất lượng và bảo hành sản phẩm, khi mua trạm biến áp nền 1500kVA, người dùng cần lựa chọn các đại lý, nhà phân phối chính hãng. Chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp trọn bộ trạm biến áp 1500kVA kiểu đặt nền, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định ngành điện, phù hợp cho các dự án dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng, khu đô thị và các công trình điện lực.
Cung cấp đầy đủ từ máy biến áp 1500KVA, thiết bị trung thế, hạ thế, tủ điện, hệ thống tiếp địa, móng trạm và phụ kiện thi công lắp đặt.
Tư vấn – Báo giá nhanh chóng, phù hợp với thực tế thi công.
Có sẵn CO-CQ đầy đủ, giao hàng đúng tiến độ, hỗ trợ vận chuyển và hướng dẫn lắp đặt tận nơi.
Quý khách hàng có nhu cầu lắp đặt hoặc cần báo giá trọn bộ trạm nền 1500kVA, dự toán trạm biến áp phòng, trạm xây, trạm kín trong nhà hoặc trạm biến áp ngoài trời, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất.
LQS - Đem đến giải pháp trọn bộ cho Trạm biến áp và Đường dây
✓ Cung cấp vật tư thiết bị, tủ điện, cáp và phụ kiện.
✓ Thi công xây lắp trạm điện, đường dây, hệ thống điện.
✓ Hỗ trợ thí nghiệm, kiểm tra, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị điện.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.