Báo giá Trạm biến áp 1600kVA kiểu trạm nền
Báo giá Trạm biến áp 1600kVA kiểu trạm nền mới nhất, đầy đủ thiết bị vật tư trạm biến áp và đường dây trạm 1600KVA.
Để cập nhật giá bán chính xác nhất hay dự toán trạm biến áp phòng, trạm xây, trạm kín trong nhà hoặc trạm biến áp ngoài trời loại 1600KVA, vui lòng liên hệ cho chúng tôi qua:
Bạn vui lòng nhập số điện thoại để tư vấn hoàn toàn miễn phí!
Tìm hiểu trạm nền 1600kVA: Cấu tạo, phân loại, ứng dụng & báo giá
Trạm biến áp 1600kVA đặt nền là giải pháp cấp điện trung – hạ thế công suất lớn, được lắp đặt cố định trên nền bê tông, phù hợp cho các công trình công nghiệp, dân dụng quy mô lớn. Vậy trạm biến áp nền loại công suất 1600KVA có những loại nào, cấu tạo ra sao, lắp đặt ở đâu và giá thành bao nhiêu? Cùng khám phá chi tiết ngay dưới đây:
Trạm biến áp 1600kVA đặt nền là gì?
Đây là loại trạm biến áp 3 pha được xây dựng cố định trên nền bêtông, thường sử dụng cấp điện áp đầu vào 15kV, 22kV hoặc 35kV, hạ áp xuống 0,4kV để cấp cho hệ thống điện hạ thế. Trạm có thể được thiết kế dạng ngoài trời hoặc trong nhà, tùy theo nhu cầu sử dụng và điều kiện mặt bằng.
Phân loại trạm biến áp 1600kVA đặt nền
1. Trạm nền ngoài trời 1600kVA
Lắp đặt tại các vị trí thông thoáng như: khu công nghiệp, nhà máy sản xuất, trung tâm logistics,…
Sử dụng máy biến áp dầu hoặc khô, đặt ngoài trời trên bệ móng bê tông.
Hệ thống tủ trung – hạ thế đặt kề máy hoặc trong nhà trạm xây cạnh đó.
Ưu điểm: dễ thi công, thuận tiện bảo trì, độ bền cao.
2. Trạm nền trong nhà 1600kVA (trạm kín, trạm phòng)
Lắp đặt trong phòng kỹ thuật riêng, tầng hầm hoặc trong các tòa nhà lớn.
Máy biến áp và tủ điện được bố trí trong không gian kín, an toàn và đảm bảo thẩm mỹ.
Phù hợp với các tòa nhà văn phòng, khách sạn, chung cư cao tầng,…
Hệ thống thông gió, PCCC và tiếp địa được thiết kế đồng bộ.
Cấu tạo trạm biến áp 1600kVA đặt nền
Một trạm biến áp 1600kVA đặt nền tiêu chuẩn bao gồm:
Máy biến áp 3 pha 1600kVA – loại khô hoặc dầu, điện áp 15/0.4kV, 22/0.4kV hoặc 35/0.4kV
Tủ trung thế – tủ RMU hoặc tủ hợp bộ, có chức năng đóng/cắt và bảo vệ
Tủ hạ thế – tủ tổng MSB với các ngăn ACB, MCCB, thanh cái đồng, bộ đo lường
Hệ thống tiếp địa, chống sét – đảm bảo an toàn cho thiết bị và con người
Tủ điều khiển, bảo vệ và giám sát (nếu yêu cầu)
Cáp ngầm, máng cáp, phụ kiện lắp đặt hoàn chỉnh
Để xem chi tiết các thiết bị và giá bán, quý khách hàng cùng xem bảng tổng hợp VTTB chi tiết ở bên dưới:
Báo giá VTTB trạm nền 1600KVA trong nhà – ngoài trời
Báo giá trọn bộ VTTB trạm nền 1600KVA trong nhà – ngoài trời:
Vật tư và thiết bị trạm biến áp 1600kva | |||
STT | Tên thiết bị | Thương hiệu | Giá bán |
1 | Máy biến áp 1600 KVA – 22/0,4 KV loại dầu (tiêu chuẩn 346/QĐ-EVN SPC) | MBT, Thibidi, ABB, EMC, Shihlin, HBT, HEM, Sanaky | Liên hệ |
2 | ACB 6300A 1000V | ABB, LS, Mitsubishi Schneider, Hyundai | Liên hệ |
3 | Tủ tụ bù hạ thế 1300KVAR | ABB, Siba, Schneider, ETI, Sirin, Nuintek, Samwha, Epcos, Ducati | Liên hệ |
4 | LBFCO 200A 24KV | Tuấn Ân, DTR, Sarah, Apparat, AB Chance, Vina Electric | Liên hệ |
5 | LA – 10KA – 18KV | Tùy chọn Tuấn Ân, Cooper, Sarah, Apparat, Ohio Brass, TE, DTR, Vinasino,… | Liên hệ |
6 | TU trung thế 8400/120V | Emic, Vinasino, Mitex | Liên hệ |
7 | TI trung thế 30/5 A | Emic, Vinasino, Mitex | Liên hệ |
8 | Điện kế 3 pha | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
9 | Trụ BTLT 12m, lực đầu trụ 350Kgf | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
10 | Neo bệ tôn 1.2m | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
11 | Đ Sắt V75x8-2.4m (4 cóc) nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
12 | Thanh chống 60×6-920 nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
13 | Đà composite 2,4m + thanh chống | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
14 | Rào và móng trạm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
15 | Đầu cos 240mm² | Liên hệ | |
16 | Cáp đồng bọc 600V – 300mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
17 | Đầu cos 300mm² | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
18 | Cáp đồng bọc 600V – 250mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
19 | Đầu cos 240mm² | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
20 | Cáp đồng trần – 25mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
21 | Sứ đứng 24kV + Ty | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
22 | Bộ tiếp địa | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
23 | Giếng tiếp địa sâu 40m | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
24 | Splitbolt 22mm² | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
25 | Tủ ACB 6300A | ABB, LS, Mitsubishi Schneider, Hyundai | Liên hệ |
26 | Ống PVC phi 114 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
27 | Coude ống PVC phi 114 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
28 | Ống nối PVC phi 114 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
29 | Collier kẹp ống PVC | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
30 | Băng keo điện | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
31 | Bảng tên trạm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
32 | Boulon 16×250 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
33 | Boulon 16×300 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
34 | Boulon 16×300 VRS | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
35 | Boulon 16×800 VRS | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
36 | Boulon 16×40 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
37 | Boulon 12×40 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
38 | Rondell các loại | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
Vật tư và thiết bị đường dây trạm 1600KVA | |||
STT | Tên Thiết Bị | Thương hiệu | Giá bán |
1 | Recloser 630A 24kV | Schneider, Entec, Cooper, ABB, BH System, S&S, Shinsung | Liên hệ |
2 | FCO 100A 24KV | Tuấn Ân, DTR, Sarah, Apparat, AB Chance, Vina Electric | Liên hệ |
3 | DS 3 pha 630A 24kV | Tuấn Ân, AB Chance, Vina Electric | Liên hệ |
4 | LA 18kV 10KA | Tùy chọn Tuấn Ân, Cooper, Sarah, Apparat, Ohio Brass, TE, DTR, Vinasino,… | Liên hệ |
5 | Trụ BTLT 12m, lực đầu trụ 350Kgf | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
6 | Neo bê tông 1.2m | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
7 | Gia cố móng trụ | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
8 | Đỡ Sắt V75×8-2.4m (4 cóc) – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
9 | Thanh chống 60×6-920 – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
10 | Đà composite 2,4m + Thanh chống | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
11 | Boulon M12×50 + LDV 25×25 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
12 | Boulon 16×50 + LDV 50×3 – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
13 | Boulon 16×250 + LDV 50×3 – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
14 | Boulon 16×300 + LDV 50×3 – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
15 | Boulon 16×300 VRS + LDV 50×3 – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
16 | Boulon 16×800 ven răng 2 đầu | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
17 | Sứ treo polymer 24KV và Phụ kiện | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
18 | Chì fuse link 100A | ABB, Siba, Schneider, ETI, Sirin | Liên hệ |
19 | Kẹp nhôm cò AC 50 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
20 | Kẹp nối rẽ Cu-Al SL22 (10-95/95-150) | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
21 | Cáp nhôm bọc trung thế 50mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
22 | Cáp nhôm lõi thép trần 50mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
23 | Chụp kín MBA, LA, FCO… | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
24 | Bộ tiếp địa | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
25 | Cable đồng bọc XLPE/PVC/24KV 25mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
26 | Sứ đứng 35kV (loại PIN TYPE) | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
27 | Uclevis + Sứ ống chỉ | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
An toàn và bảo trì trạm 1600kVA đặt nền
Bố trí rào chắn bảo vệ nếu ngoài trời
Thiết kế thoát nhiệt tốt, đặc biệt với máy biến áp khô
Định kỳ kiểm tra điện trở cách điện, đo tiếp địa, kiểm tra dầu máy (nếu dùng MBA dầu)
Đảm bảo có lối đi kỹ thuật và chiếu sáng an toàn
Đại lý chính hãng thiết bị và vật tư trạm nền 1600kVA
Để đảm bảo chất lượng và bảo hành sản phẩm, khi mua trạm biến áp nền 1600kVA, người dùng cần lựa chọn các đại lý, nhà phân phối chính hãng. Chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp trọn bộ trạm biến áp 1600kVA kiểu đặt nền, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định ngành điện, phù hợp cho các dự án dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng, khu đô thị và các công trình điện lực.
Cung cấp đầy đủ từ máy biến áp 1600KVA thiết bị trung thế, hạ thế, tủ điện, hệ thống tiếp địa, móng trạm và phụ kiện thi công lắp đặt.
Tư vấn – Báo giá nhanh chóng, phù hợp với thực tế thi công.
Có sẵn CO-CQ đầy đủ, giao hàng đúng tiến độ, hỗ trợ vận chuyển và hướng dẫn lắp đặt tận nơi.
Quý khách hàng có nhu cầu lắp đặt hoặc cần báo giá trọn bộ trạm nền 1600kVA, dự toán trạm biến áp phòng, trạm xây, trạm kín trong nhà hoặc trạm biến áp ngoài trời, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất.
LQS - Đem đến giải pháp trọn bộ cho Trạm biến áp và Đường dây
✓ Cung cấp vật tư thiết bị, tủ điện, cáp và phụ kiện.
✓ Thi công xây lắp trạm điện, đường dây, hệ thống điện.
✓ Hỗ trợ thí nghiệm, kiểm tra, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị điện.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.