Bảng giá Trạm biến áp nền 750kVA
Cập nhật bảng giá trạm biến áp nền 750KVA (số lượng lớn trọn bộ VTTB – chiết khấu cao) được chúng tôi cập nhật mới nhất:
Bảng báo giá thiết bị và vật tư trạm biến áp nền 750KVA:
STT | Tên Vật tư | ĐVT | Số lượng | Thương hiệu | Giá bán |
Thiết bị phần trạm biến áp nền 750KVA | |||||
1 | Máy biến áp 750KVA – 22/0.4KV loại dầu đạt tiêu chuẩn lắp đặt trên lưới điện EVN | Cái | 1 | MBT, Thibidi, ABB, EMC, Shihlin, HBT, HEM, Sanaky | Liên hệ |
2 | MCCB 1200A 1000V | Cái | 1 | ABB, LS, Mitsubishi Schneider, Hyundai | Liên hệ |
3 | Tụ bù tự động 375KVAR | KVAR | 375 | ABB, Siba, Schneider, ETI, Sirin, Nuintek, Samwha, Epcos, Ducati | Liên hệ |
4 | FCO 100A 24KV | Bộ | 3 | Tuấn Ân, DTR, Sarah, Apparat, AB Chance, Vina Electric | Liên hệ |
5 | LA – 10KA – 18KV | Cái | 3 | Tùy chọn Tuấn Ân, Cooper, Sarah, Apparat, Ohio Brass, TE, DTR, Vinasino,… | Liên hệ |
6 | TU trung thế 8400/120V | Cái | 1 | Emic, Vinasino, Mitex | Liên hệ |
7 | TI trung thế 30/5A | Cái | 1 | Emic, Vinasino, Mitex | Liên hệ |
8 | Điện kế 3 pha | Cái | 1 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
Vật tư phần trạm biến áp nền 750KVA | |||||
1 | Trụ BTLT 14m, lực đầu trụ 650Kgf | Trụ | 1 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
2 | Neo bê tông 1.2m | Cái | 2 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
3 | Đỡ Sắt V75x8-2.4m (4 cóc) nhúng kẽm | Thanh | 7 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
4 | Thanh chống 60×6-920 nhúng kẽm | Thanh | 14 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
5 | Đà composite 2.4m + thanh chống | Bộ | 2 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
6 | Chụp kín TI, TU, MBA, LA, FCO… | Bộ | 1 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
7 | Nền và rào trạm 4m×5m×1.8m | Trạm | 1 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
8 | Cáp đồng bọc 600V – 300mm² | Mét | 14 | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
9 | Đầu cos 300mm² | Cái | 4 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
10 | Cáp đồng bọc 600V – 250mm² | Mét | 65 | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
11 | Đầu cos 240mm² | Cái | 4 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
12 | Cáp đồng trần – 25mm² | Kg | 10 | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
13 | Sứ đứng 24kV + Ty | Bộ | 12 | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
14 | Bộ tiếp địa | Bộ | 10 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
15 | Giếng tiếp địa sâu 40m | Cái | 1 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
16 | Splitbolt 22mm² | Cái | 24 | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
17 | Tủ MCCB 1200A | Cái | 1 | ABB, LS, Mitsubishi Schneider, Hyundai | Liên hệ |
18 | Ống PVC phi 114 | Mét | 12 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
19 | Coude ống PVC phi 114 | Cái | 4 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
20 | Ống nối PVC phi 114 | Cái | 4 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
21 | Collier kẹp ống PVC | Bộ | 4 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
22 | Băng keo điện | Cuộn | 10 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
23 | Bảng tên trạm | Bảng | 2 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
24 | Boulon 16×250 | Cái | 8 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
25 | Boulon 16×300 | Cái | 6 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
26 | Boulon 16×300 VRS | Cái | 6 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
27 | Boulon 16×800 VRS | Cái | 3 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
28 | Boulon 16×40 | Cái | 14 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
29 | Boulon 12×40 | Cái | 60 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
30 | Rondell các loại | Cái | 194 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
Bảng báo giá thiết bị và vật tư đường dây trạm biến áp nền 750KVA:
STT | Tên Vật tư | ĐVT | Số lượng | Ghi chú | Giá bán |
Thiết bị đường dây trạm biến áp nền 750KVA | |||||
1 | FCO 200A 24KV | Bộ | 3 | Tuấn Ân, DTR, Sarah, Apparat, AB Chance, Vina Electric | Liên hệ |
Vật tư đường dây trạm biến áp nền 750KVA | |||||
1 | Trụ BTLT 14m, lực đầu trụ 650Kgf | Trụ | 1 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
2 | Neo bê tông 1.2m | Cái | 2 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
3 | Giá co móng trụ | Cái | 2 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
4 | Đỡ Sắt V75×8-2.4m (4 cóc) nhúng kẽm | Thanh | 3 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
5 | Thanh chống 60×6-920 nhúng kẽm | Thanh | 6 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
6 | Boulon M12×50 + LDV25×25 | Bộ | 12 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
7 | Boulon 16×50 + LDV 50×3 nhúng kẽm | Bộ | 8 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
8 | Boulon 16×250 + LDV 50×3 nhúng kẽm | Bộ | 6 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
9 | Boulon 16×300 + LDV 50×3 nhúng kẽm | Bộ | 6 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
10 | Boulon 16×300 VRS + LDV 50×3 nhúng kẽm | Bộ | 4 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
11 | Boulon 16×800 ven răng 2 đầu | Bộ | 3 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
12 | Sứ treo polymer 24KV và phụ kiện | Cái | 6 | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
13 | Chì fuse link 40A | Sợi | 3 | ABB, Siba, Schneider, ETI, Sirin | Liên hệ |
14 | Kẹp nhôm có AC 50 | Cái | 6 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
15 | Kẹp nối rẽ Cu-Al SL22 (10-95/95-150) | Cái | 6 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
16 | Cáp nhôm bọc trung thế 50mm² | Mét | 120 | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
17 | Cáp nhôm lõi thép trần 50mm² | Kg | 7 | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
18 | Chụp kín kẹp quai, FCO… | Trạm | 1 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
19 | Bộ tiếp địa | Bộ | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ | |
20 | Cable Đồng bọc/XLPE/PVC/24KV-25mm2 |
Mét | 40 | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
21 | Sứ đứng 24kV (loai PIN TYPE) | Cái | 4 | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
22 | Uclevis + Sứ ống chỉ | Cái | 2 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
Để cập nhật giá bán chính xác nhất hay dự toán trạm biến áp phòng, trạm xây, trạm kín trong nhà hoặc trạm biến áp ngoài trời loại 750KVA, vui lòng liên hệ cho chúng tôi qua:
Bạn vui lòng nhập số điện thoại để tư vấn hoàn toàn miễn phí!
Tổng quan về trạm biến áp nền 750kVA
Trạm biến áp nền 750kVA là một thiết bị thiết yếu trong mạng lưới điện, có chức năng chuyển đổi điện áp từ mức cao (22kV hoặc 35kV) xuống mức thấp để cung cấp điện cho các khu công nghiệp, khu dân cư hoặc các cơ sở hạ tầng. Với công suất 750kVA, trạm biến áp này đảm bảo cung cấp nguồn điện ổn định, an toàn và hiệu quả, bảo vệ các thiết bị khỏi những biến động đột ngột về điện áp, giúp các hệ thống điện hoạt động liên tục mà không gặp sự cố.
Trạm biến áp nền công suất 750KVA được chia làm 2 loại trạm biến áp nền trong nhà 750kVA (lắp trong nhà) và trạm biến áp nền ngoài trời 750kVA (lắp ngoài trời). Cả 2 loại trạm nền 750KVA này đều sử dụng máy biến áp có công suất 750KVA giúp chuyển đổi điện áp từ cao xuống thấp để phục vụ cho các khu vực có nhu cầu sử dụng điện lớn
Tiêu chuẩn chung của trạm nền 750KVA trong nhà – ngoài trời
Tổng hợp các tiêu chuẩn của các thiết bị và vật tư được sử dụng để lắp đặt trong trạm nền 750KVA trong nhà – ngoài trời:
Thiết bị | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Chức năng |
Máy biến áp | IEC 60076, TCVN 7121:2017 | Biến đổi điện áp từ cao (22kV/35kV) xuống thấp (400V ba pha). |
Tủ điều khiển | IEC 60204, TCVN 6164:1996 | Quản lý và điều khiển hoạt động của trạm biến áp, bao gồm các công tắc, rơ le và đồng hồ đo điện. |
Rơ le bảo vệ | IEC 60255, TCVN 6602-1:2015 | Bảo vệ trạm khỏi các sự cố như quá tải, ngắn mạch, điện áp không ổn định. |
Cầu chì, máy cắt | IEC 60947, TCVN 60269 | Cắt mạch khi xảy ra sự cố như ngắn mạch hoặc quá tải, bảo vệ thiết bị và hệ thống điện. |
Hệ thống nối đất | IEC 60364-5-54, TCVN 9385-2:2012 | Đảm bảo an toàn cho người sử dụng và bảo vệ thiết bị khỏi sự cố do mất điện hoặc điện giật. |
Tủ phân phối | IEC 60439, TCVN 5682:1998 | Phân phối điện năng từ trạm biến áp đến các tải, đảm bảo an toàn và hiệu quả. |
Đồng hồ đo điện | IEC 62053-21, TCVN 4851:2005 | Đo các thông số điện như điện áp, dòng điện, công suất, giúp theo dõi và kiểm soát quá trình hoạt động. |
Ưu điểm của trạm biến áp kiểu bệt 750kVA
Trạm biến áp 750kVA giúp tiết kiệm năng lượng, với hiệu suất chuyển đổi điện năng cao, giúp giảm thiểu tổn thất trong quá trình truyền tải và phân phối điện.
Các máy biến áp có độ bền cao, được thiết kế để chịu được các điều kiện khắc nghiệt, đảm bảo hoạt động lâu dài với ít yêu cầu bảo trì.
Trang bị hệ thống bảo vệ an toàn như rơ le, cầu chì, và hệ thống nối đất, giúp bảo vệ thiết bị và người sử dụng khỏi các sự cố như ngắn mạch hoặc quá tải.
Thiết kế của trạm biến áp nền 750kVA thường giúp việc bảo trì, sửa chữa trở nên đơn giản hơn và chi phí bảo trì thấp.
Trạm biến áp này có kích thước vừa phải, không quá lớn so với các trạm biến áp công suất cao hơn, dễ dàng lắp đặt và bảo trì trong không gian hẹp.
Được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, từ công nghiệp, khu dân cư cho đến các cơ sở hạ tầng, giúp đáp ứng các nhu cầu điện năng lớn và liên tục.
Đại lý chính hãng thiết bị và vật tư trạm nền 750kVA
Để đảm bảo chất lượng và bảo hành sản phẩm, khi mua trạm biến áp nền 750kVA, người dùng cần lựa chọn các đại lý, nhà phân phối chính hãng. Chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp trọn bộ trạm biến áp 750kVA kiểu đặt nền, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định ngành điện, phù hợp cho các dự án dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng, khu đô thị và các công trình điện lực.
Cung cấp đầy đủ từ máy biến áp 750KVA (phổ biến các loại Máy biến áp MBT 3 pha 750kVA, Máy biến áp THIBIDI tole Silic 3 pha 750kVA (22/0,4kV), Máy biến áp THIBIDI tole Amorphous 3 pha 750kVA (22/0,4kV),…) thiết bị trung thế, hạ thế, tủ điện, hệ thống tiếp địa, móng trạm và phụ kiện thi công lắp đặt.
Tư vấn – Báo giá nhanh chóng, phù hợp với thực tế thi công.
Có sẵn CO-CQ đầy đủ, giao hàng đúng tiến độ, hỗ trợ vận chuyển và hướng dẫn lắp đặt tận nơi.
Có thể bạn quan tâm: Thông số trạm biến áp 400kVA đặt nền, Trạm biến áp 630kVA kiểu nền ngoài trời
Quý khách hàng có nhu cầu lắp đặt hoặc cần báo giá trọn bộ trạm nền 750kVA, dự toán trạm biến áp phòng, trạm xây, trạm kín trong nhà hoặc trạm biến áp ngoài trời, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất.
LQS - Đem đến giải pháp trọn bộ cho Trạm biến áp và Đường dây
✓ Cung cấp vật tư thiết bị, tủ điện, cáp và phụ kiện.
✓ Thi công xây lắp trạm điện, đường dây, hệ thống điện.
✓ Hỗ trợ thí nghiệm, kiểm tra, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị điện.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.