Thông số trạm biến áp 400kVA đặt nền
Cập nhật bảng thông số trạm biến áp 400kVA đặt nền được chúng tôi tổng hợp được, bảng mang tính chất tham khảo:
Công suất máy biến áp | 400 kVA |
Điện áp sơ cấp | 22 kV (hoặc 15kV/35kV tùy yêu cầu) |
Điện áp thứ cấp | 0.4 kV |
Tần số | 50 Hz |
Tổ đấu dây | Dyn11 |
Điện áp ngắn mạch | ~6% |
Kiểu làm mát | ONAN (tự làm mát bằng dầu tự nhiên) |
Tiêu chuẩn chế tạo | IEC 60076, TCVN |
Tủ trung thế (RMU) | 1 bộ, 1 hoặc 2 ngăn tùy cấu hình |
Tủ hạ thế | 1 bộ, bao gồm ACB/MCCB/MCB |
Cáp trung thế | CXV/22kV, tiết diện phù hợp công suất |
Cáp hạ thế | CXV/0.6/1kV, tiết diện phù hợp |
Hệ thống tiếp địa | Điện trở ≤ 4 Ω, cọc tiếp địa, dây đồng trần |
Chống sét van + kim thu sét | Lắp đặt ngoài trời hoặc trên cột |
Nền móng trạm | Bê tông cốt thép, kích thước theo thiết kế |
Vị trí lắp đặt | Ngoài trời hoặc trong nhà (tùy công trình) |
Cấp bảo vệ (IP) | Tủ ngoài trời: IP23 trở lên |
Phụ kiện đi kèm | Đồng hồ nhiệt, báo mức dầu, bộ van an toàn… |
Bạn vui lòng nhập số điện thoại để tư vấn hoàn toàn miễn phí!
Tổng quan về trạm biến áp 400kVA đặt nền
Trạm biến áp 400kVA đặt nền là gì? Có mấy loại trạm biến áp 400kVA đặt nền? Cấu tạo như nào? Lắp đặt ở đâu? Giá bán bao nhiêu? Cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết ở bài viết bên dưới:
Trạm biến áp 400kVA đặt nền là gì?
Trạm biến áp 400kVA đặt nền (trạm biến áp bệt, trạm biến áp kiểu xây bệt, trạm biến áp kiểu đặt nền) thuộc dòng trạm biến áp nền là hệ thống điện được lắp đặt cố định trên nền bê tông, sử dụng máy biến áp 3 pha với cấp điện áp 15kV, 22kV hoặc 35kV xuống 0,4kV.
Có mấy loại trạm biến áp 400kVA đặt nền?
Tùy theo công suất sử dụng, vị trí lắp đặt và quy định của ngành điện lực địa phương, trạm biến áp đặt nền được chia thành hai loại chính:
Trạm đặt nền 400KVA ngoài trời:
Trạm đặt nền 400KVA ngoài trời được biết đến với các tên gọi khác như trạm đặt nền ngoài trời 400KVA, trạm biến áp 400KVA ngoài trời
Lắp đặt máy biến áp 3 pha với cấp điện áp phổ biến như 15kV, 22kV, 35kV/0,4kV, đặt cố định trên nền bê tông.
Phù hợp với các khu vực rộng rãi như nhà xưởng, khu chế xuất, khu công nghiệp – nơi yêu cầu công suất lớn.
Có thể đáp ứng công suất lên tới 4000kVA tùy theo đặc thù và mức độ tiêu thụ điện của từng công trình.
Trạm đặt nền trong nhà 400KVA (trạm kín, trạm phòng):
Trạm đặt nền trong nhà 400KVA hay còn gọi là trạm kín 400KVA trong nhà, trạm phòng 400KVA trong nhà, trạm biến áp 400KVA trong nhà,…
Cũng sử dụng máy biến áp 3 pha với điện áp tương tự: 15kV, 22kV, 35kV/0,4kV.
Thường dùng cho các khu vực có không gian hạn chế nhưng yêu cầu thẩm mỹ và an toàn cao như: chung cư cao tầng, khách sạn, cao ốc văn phòng…
Máy biến áp thường được bố trí tại tầng hầm hoặc phòng kỹ thuật riêng; đi kèm hệ thống tủ điện điều khiển và phát điện khép kín.
Giá bán trọn bộ trạm biến áp 400kVA đặt nền (loại trong nhà, ngoài trời) đã được chúng tôi cập nhật (giá bán bao gồm trọn bộ VTTB cho trạm biến áp kiểu đặt nền trong nhà và ngoài trời).
Cấu tạo trạm đặt nền 400KVA
Trạm đặt nền 400KVA có cấu tạo gồm 3 phần chính:
1. Đường dây trung thế 22/35kV: Có thể đi ngầm hoặc đi nổi đến trạm biến áp.
2. Máy biến áp: Loại hạ áp 22/0.4kV hoặc tăng áp 0.4/22kV.
3. Phần hạ thế sau máy biến áp: xử lý và phân phối điện năng sau khi qua máy biến áp.
Đường dây trung thế
Đường dây trung thế 15kV – 22kV có thể được lắp đặt theo kiểu trên không hoặc đi ngầm bằng cáp.
Các thiết bị cao áp gồm sứ đứng 24kV, van chống sét LA 18kV – 10kA, cầu chì tự rơi FCO, LBFCO và Recloser (áp dụng cho trạm trên 1600kVA). Những thiết bị này được lắp đặt trên cột bê tông ly tâm cao từ 12m đến 14m, đi kèm đà sắt L75x75x8 dài 2.2m – 2.4m, móc treo, thanh chống đà và bulông cố định.
Cột BTLT được chôn móng bê tông sâu 2 – 2.5m, trong đó phần bê tông móng sâu 0.8m sử dụng đá 1×2, mác 200, cát vàng và xi măng P40.
Diện tích móng mỗi trụ BTLT là 1×1.5m².
Máy biến áp 400KVA
Máy biến áp sử dụng là loại ba pha, điện áp 22/0.4kV (hoặc tăng áp 0.4/22kV), được lắp đặt trên bệ bê tông đặt chìm dưới đất. Móng đặt máy được lót đá 4×6, kích thước 1,4×1,8×0,2m, cao 0,1m. Bệ đặt máy bằng bê tông đá 1×2, kích thước 1,2×1,4×0,5m.
Nền trạm được thi công bằng lớp đá 4×6, trong đó lớp dưới dày 0,15m, lớp trên đổ bê tông M200 đá 1×2, dày 0,1m.
Diện tích móng trụ bê tông ly tâm (BTLT) là 1×1,5m².
Tủ điện hạ thế và hệ thống tiếp địa
Tủ phân phối hạ áp MCCB 630A bao gồm các loại tủ bù hạ thế, sử dụng các thiết bị đến từ các thương hiệu phổ biến như Mitsubishi, Schneider, LS, Epcos, Nuintek và Sunny. Hệ thống bao gồm biến điện áp, biến dòng, và đồng hồ đo điện 3 pha kiểu điện tử 120(60)V – 5A. Tủ có thể được lắp đặt ngoài trời, gần máy biến áp trong khuôn viên trạm 400kVA có hàng rào bảo vệ, hoặc đặt trong phòng kỹ thuật nếu là trạm kiểu phòng.
Chức năng chính của tủ là đo đếm, tính toán lượng điện tiêu thụ, bảo vệ hệ thống điện hạ áp và bù công suất phản kháng lên đến 160Kvar.
Phần bệ tủ được xây bằng gạch thẻ cao 0.55m; móng tủ lót đá 4×6, phía trên đổ bê tông dày 0.1m.
Tất cả các thiết bị như thang cáp, giá đỡ máy biến áp, hàng rào bảo vệ trạm, vỏ tủ RMU, vỏ tủ MCCB, ACB tổng và tủ bù hạ thế (bù công suất phản kháng) đều phải được nối vào hệ thống tiếp địa.
Hệ thống tiếp địa sử dụng dây đồng trần có tiết diện 70mm².
Mọi thiết bị, hàng rào, giá đỡ TU, TI và đầu cáp đều phải được liên kết với lưới tiếp địa thông qua mối hàn hóa nhiệt để đảm bảo an toàn và hiệu quả truyền dẫn.
Ưu điểm chung trạm biến áp 400KVA đặt nền trong nhà – ngoài trời
Đảm bảo cung cấp điện ổn định cho các thiết bị tiêu thụ lớn.
Thiết kế chắc chắn, giảm thiểu rủi ro về điện và cháy nổ.
Tuổi thọ cao, ít bị ảnh hưởng bởi điều kiện môi trường.
Thuận tiện cho việc kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ.
Báo giá trọn bộ trạm nền MBA 400KVA
Báo giá trọn bộ trạm nền MBA 400KVA gồm vật tư – thiết bị phần trạm và vật tư – thiết bị đường dây:
Báo giá vật tư – thiết bị phần trạm nền MBA 400KVA
Lưu ý: Khối lượng có thể thay đổi tùy theo yêu cầu của công trình, dự án và thực tế kiểu trạm biến áp trong nhà hoặc ngoài trời…
STT | Tên thiết bị | Thương hiệu | Giá bán |
1 | Máy biến áp 400 KVA – 22/0,4 KV loại dầu (tiêu chuẩn 346/QĐ-EVN SPC) | MBT, Thibidi, ABB, EMC, Shihlin, HBT, HEM, Sanaky | Liên hệ |
2 | MCCB 600A 1000V | ABB, LS, Mitsubishi Schneider, Hyundai | Liên hệ |
3 | Tụ bù tự động 200KVAR | ABB, Siba, Schneider, ETI, Sirin, Nuintek, Samwha, Epcos, Ducati | Liên hệ |
4 | FCO 100A 24KV | Tuấn Ân, DTR, Sarah, Apparat, AB Chance, Vina Electric | Liên hệ |
5 | LA – 10KA – 18KV | Tùy chọn Tuấn Ân, Cooper, Sarah, Apparat, Ohio Brass, TE, DTR, Vinasino,… | Liên hệ |
6 | TU trung thế 8400/120V | Emic, Vinasino, Mitex | Liên hệ |
7 | TI trung thế 30/5 A | Emic, Vinasino, Mitex | Liên hệ |
8 | Điện kế 3 pha | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
STT | Tên Vật tư | Thương hiệu | Giá bán |
1 | Trụ BTLT 12m, lực đầu trụ 350Kgf | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
2 | Neo bệ tôn 1.2m | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
3 | Đ Sắt V75x8-2.4m (4 cóc) nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
4 | Thanh chống 60×6-920 nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
5 | Đ Sắt V75x8-3,2mm (3 cóc) nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
6 | Đ Sắt V75x8-3,2mm (0 cóc) nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
7 | Đà U 160 đỡ máy và gối đỡ | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
8 | Cáp đồng bọc 600V – 150mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
9 | Đầu cos 150mm² | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
10 | Cáp đồng bọc 600V – 250mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
11 | Đầu cos 240mm² | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
12 | Cáp đồng trần – 25mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
13 | Sứ đứng 35KV + Ty | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
14 | Bộ tiếp địa | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
15 | Giếng tiếp địa sâu 40m | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
16 | Splitbolt 22mm² | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
17 | Tủ MCCB 400A | ABB, LS, Mitsubishi Schneider, Hyundai | Liên hệ |
18 | Ống PVC phi 114 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
19 | Coude ống PVC phi 114 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
20 | Ống nối PVC phi 114 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
21 | Collier kẹp ống PVC | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
22 | Băng keo điện | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
23 | Bảng tên trạm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
24 | Boulon 16×250 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
25 | Boulon 16×300 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
26 | Boulon 16×300 VRS | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
27 | Boulon 16×800 VRS | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
28 | Boulon 16×40 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
29 | Boulon 12×40 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
30 | Rondell các loại | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
Báo giá vật tư – thiết bị đường dây trạm nền MBA 400KVA
Lưu ý: Khối lượng có thể thay đổi tùy theo yêu cầu của công trình, dự án và thực tế kiểu trạm biến áp trong nhà hoặc ngoài trời…
STT | Tên Thiết Bị | Thương hiệu | Giá bán |
1 | FCO 200A 24KV | Tuấn Ân, DTR, Sarah, Apparat, AB Chance, Vina Electric | Liên hệ |
STT | Tên Vật tư | Thương hiệu | Giá bán |
1 | Trụ BTLT 12m, lực đầu trụ 350Kgf | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
2 | Neo bê tông 1.2m | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
3 | Gia cố móng trụ | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
4 | Đỡ Sắt V75×8-2.4m (4 cóc) – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
5 | Thanh chống 60×6-920 – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
6 | Đà composite 2,4m + Thanh chống | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
7 | Boulon M12×50 + LDV 25×25 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
8 | Boulon 16×50 + LDV 50×3 – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
9 | Boulon 16×250 + LDV 50×3 – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
10 | Boulon 16×300 + LDV 50×3 – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
11 | Boulon 16×300 VRS + LDV 50×3 – nhúng kẽm | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
12 | Boulon 16×800 ven răng 2 đầu | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
13 | Sứ treo polymer 24KV và Phụ kiện | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
14 | Chì fuse link 40A | ABB, Siba, Schneider, ETI, Sirin | Liên hệ |
15 | Kẹp nhôm cò AC 50 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
16 | Kẹp nối rẽ Cu-Al SL22 (10-95/95-150) | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
17 | Cáp nhôm bọc trung thế 50mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
18 | Cáp nhôm lõi thép trần 50mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
19 | Chụp kín MBA, LA, FCO… | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
20 | Bộ tiếp địa | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
21 | Cable đồng bọc XLPE/PVC/24KV 25mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
22 | Sứ đứng 35kV (loại PIN TYPE) | DTR, Tuấn Ân | Liên hệ |
23 | Uclevis + Sứ ống chỉ | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
Đại lý phân phối trọn bộ trạm nền 400KVA máy biến áp
Chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp trọn bộ trạm biến áp 400kVA kiểu đặt nền, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định ngành điện, phù hợp cho các dự án dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng, khu đô thị và các công trình điện lực.
Cung cấp đầy đủ từ máy biến áp 3 pha, thiết bị trung thế, hạ thế, tủ điện, hệ thống tiếp địa, móng trạm và phụ kiện thi công lắp đặt.
Máy biến áp đa dạng chủng loại:
Máy biến áp THIBIDI tole Amorphous 3 pha 400kVA (22/0,4kV)
Máy biến áp THIBIDI tole Silic 3 pha 400kVA (22/0,4kV)
Máy biến áp khô 3 pha 400kVA KP Electric, Shihlin…
Thiết bị đồng bộ từ các thương hiệu lớn: Schneider, ABB, Siemens, LS, Hanaka, THIBIDI…
Tư vấn – Báo giá nhanh chóng, phù hợp với thực tế thi công.
Có sẵn CO-CQ đầy đủ, giao hàng đúng tiến độ, hỗ trợ vận chuyển và hướng dẫn lắp đặt tận nơi.
Có thể bạn quan tâm: Trạm thân trụ thép 400kVA, Bảng giá Trạm biến áp 400kVA giàn 2 trụ BTLT
Quý khách hàng có nhu cầu lắp đặt hoặc cần báo giá trọn bộ trạm nền 400kVA, dự toán trạm biến áp phòng, trạm xây, trạm kín trong nhà hoặc trạm biến áp ngoài trời, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất.
LQS - Đem đến giải pháp trọn bộ cho Trạm biến áp và Đường dây
✓ Cung cấp vật tư thiết bị, tủ điện, cáp và phụ kiện.
✓ Thi công xây lắp trạm điện, đường dây, hệ thống điện.
✓ Hỗ trợ thí nghiệm, kiểm tra, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị điện.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.