Trạm biến áp trụ thép 100kVA
Trạm biến áp trụ thép 100kVA hay trạm biến áp cột thép 100KVA, trạm biến áp 1 trụ 100KVA, trạm biến áp tích hợp trên trụ 100KVA, trạm biến áp dạng cột thép 100KV, trạm biến áp 100KVA trụ thép, trạm biến áp hợp bộ 1 trụ thép 100KVA… là dạng trạm biến áp hiện đại có thiết kế nhỏ gọn, kết cấu chỉ gồm một trụ (cột) bằng thép cao khoảng 3 mét, với thân trụ và các bộ phận khác đều được làm bằng thép mạ kẽm nhúng nóng để tăng độ bền và chống ăn mòn.
Trạm biến áp trụ thép loại 100kVA được thiết kế và sản xuất theo các tiêu chuẩn TCVN và IEC như TCVN 7997, TCVN 1984, TCVN 6306-1 và QĐ 62/QĐ-EVN NPC, đảm bảo an toàn, kỹ thuật và phù hợp lưới điện Việt Nam.
Cấu tạo trạm biến áp cột thép 100KVA
Trạm biến áp cột thép 100KVA có cấu tạo gồm 2 phần:
Phần chính là trụ thép trạm 100KVA:T
- Thân trạm có kích thước tiêu chuẩn 3000Hx900Wx600D mm, thép dày 5mm,
- Tủ trạm có kích thước 1080Hx650W,
- Vỏ trạm bằng thép, có lớp sơn cách điện hoặc được mạ kẽm nhúng nóng
- Chân đế và bệ đỡ bằng bê tông cốt thép, thích hợp lắp đặt trên nền đất hoặc móng trụ có bu lông neo.
Phần thứ hai là các bộ phận tích hợp lắp trên trạm 100KVA gồm:
Máy biến áp 100kVA được đặt trên bệ đỡ 3 tầng phía đỉnh trụ.
Vành che máy biến áp (loại trụ có hoặc không): thép mạ kẽm dày 2mm.
Tầng giữa hoặc thân trụ gắn khay cáp, xà treo FCO, LA, xà đỡ dây trung thế.
Tầng dưới cùng gắn tủ hạ thế, cửa có khóa và lỗ thông gió, cao ~1,2m – dễ vận hành.
Phụ kiện lắp kèm theo trụ: Hệ thống tiếp địa và dây tiếp đất được hàn/siết chặt vào chân trụ, thang leo hoặc gối trèo trụ để bảo trì, tem nhãn có bảng tên, sơ đồ nguyên lý dán ở mặt ngoài tủ hoặc trên trụ.
Phân phối trọn bộ các trạm biến áp cột thép 100KVA và thiết bị vật tư
STT | Nội dung | Quy cách | Xuất xứ/Thương hiệu | Giá bán |
1 | Vỏ trụ thép | 3000Hx900Wx500D | Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
2 | Cầu dao phụ tải kiểu kín SF6 3 ngăn (IQI), kèm bộ sấy | 24kV – 200A – 20kA/s | ABB, BH System, Entec, S&S, Shinsung, Tuấn Ân, VEI, TEC, SEL, Vina Electric | Liên hệ |
3 | Cầu chì nổ | 24kV – 15A | ABB, Siba, Schneider, ETI, Sirin | Liên hệ |
4 | Cáp Cu XLPE/PVC 1x50mm² | 24kV – 50mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
5 | Đầu cáp Elbow trong nhà | 24kV – 3x50mm² | 3M, ABB, Raychem, Prysmian, Eaton’s Cooper | Liên hệ |
6 | Đầu cáp Tplug trong nhà | 24kV – 3x70mm² | 3M, ABB, Raychem, Prysmian, Eaton’s Cooper | Liên hệ |
7 | Máy biến áp 3 pha | 100kVA – 220-0.4kV-TC 1011 | MBT, Thibidi, ABB, EMC, Shihlin, HBT, HEM, Sanaky | Liên hệ |
8 | Hộp chụp đầu cực hạ thế MBA | – | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
9 | Đồng hồ V | 0 – 500V | Emic, Vinasino, Mitex | Liên hệ |
10 | Đồng hồ A có kèm CT hạ thế max | 200/5A | Emic, Vinasino, Mitex | Liên hệ |
11 | Cổng bộ giám tiếp điện từ 3p | 380V-35kA CCX 1 | Điện lực cấp | Liên hệ |
12 | Máy biến dòng đo lường | 200/5, 0.1/5, 0.5 | Emic, Vinasino, Mitex | Liên hệ |
13 | Chuyển mạch volt | 7 vị trí | Taiwan | Liên hệ |
14 | Đèn 220V | AC 220V (Đ – V – D – V) | – | Liên hệ |
15 | Thanh cái đồng chính | 50×10 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
16 | Thanh cái đồng nhánh | 40×5 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
17 | Cáp hạ thế (2×(3 lõi + 1 sợi trung tính)) | 2x(3×2.5+1×3×2.5) | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
18 | Đầu cốt đồng | M 95mm2 | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
19 | Sứ đỡ thanh cái | 400V 400A | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
20 | MCCB tổng T5S 630A 3P | 415V – 200A – 36kA | ABB, LS, Mitsubishi Schneider, Hyundai | Liên hệ |
21 | MCCB nhánh XT3N 250 3P | 415V – 200A – 36kA | ABB, LS, Mitsubishi Schneider, Hyundai | Liên hệ |
22 | MCCB nhánh AIC80 3P | 415V-80A – 25kA | ABB, LS, Mitsubishi Schneider, Hyundai | Liên hệ |
23 | MCB nhánh SG201L 1P | 415V-25A – 4,5kA | ABB, LS, Mitsubishi Schneider, Hyundai | Liên hệ |
24 | Tụ bù hạ thế | 415V – 40kVAR | ABB, Siba, Schneider, ETI, Sirin, Nuintek, Samwha, Epcos, Ducati | Liên hệ |
25 | Cầu chì hạ thế | 220V 5A | ABB, Siba, Schneider, ETI, Sirin | Liên hệ |
26 | Dây bọc Cu/PVC | 2.5mm² | Cadivi, LS Vina, Taya, Tài Trường Thành, Thịnh Phát, Việt Thái, Lion, Z43, GL Cables | Liên hệ |
27 | Đầu cốt bọc nhựa | 2.5mm² | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
28 | Dây bọc Cu/PVC | 25mm² | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
29 | Đầu cốt đồng | 25mm² | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
30 | Chống sét hạ thế | GZ – 500V/1,5KA | VN/Nhập khẩu hoặc Sản xuất theo yêu cầu | Liên hệ |
Các lưu ý khi lắp trạm biến áp 100KVA cột thép
Bố trí trụ sao cho khoảng cách an toàn đến công trình xung quanh đạt theo TCVN 1984.
Trụ nên đặt ở vị trí thoáng, không bị ngập úng, thuận tiện cho công tác vận hành và sửa chữa.
Có thể thiết kế nắp che MBA hoặc vỏ trạm dạng khối composite nếu lắp ở khu vực công cộng yêu cầu cao về thẩm mỹ.
Hệ thống tiếp địa phải đảm bảo điện trở ≤ 4Ω, có chống sét van lắp đúng kỹ thuật
Trạm cần có biển cảnh báo, rào chắn bảo vệ và kiểm định đầy đủ trước khi đưa vào vận hành.
Dịch vụ báo giá – đặt hàng – cung cấp trọn bộ trạm biến áp cột thép 100KVA
Chúng tôi chuyên cung cấp trọn bộ thiết bị trạm biến áp cột thép 100kVA, bao gồm máy biến áp, tủ trung thế, tủ hạ thế, trụ thép, hệ thống tiếp địa và phụ kiện đi kèm. Hỗ trợ báo giá nhanh, tư vấn giải pháp kỹ thuật, giao hàng tận nơi và lắp đặt theo yêu cầu.
Máy biến áp 100kVA 15/0.4kV hoặc 22/0.4kV (dầu hoặc khô).
Tủ trung thế: LBS, cầu chì bảo vệ, chống sét van.
Tủ hạ thế: CB tổng, CB nhánh, chống sét, đồng hồ đo.
Cột thép mạ kẽm, sàn thao tác, bậc lên xuống.
Tiếp địa đầy đủ, dây đồng, cọc tiếp địa, phụ kiện đấu nối.
Liên hệ ngay để được tư vấn và nhận báo giá trọn bộ thiết bị trạm biến áp các loại chi tiết ngay hôm nay!
HOTLINE 0903 924 986
LQS - Đem đến giải pháp trọn bộ cho Trạm biến áp và Đường dây
✓ Cung cấp vật tư thiết bị, tủ điện, cáp và phụ kiện.
✓ Thi công xây lắp trạm điện, đường dây, hệ thống điện.
✓ Hỗ trợ thí nghiệm, kiểm tra, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị điện.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.